Dựa Trên Tài Khoản
Thời Hạn |
Định Nghĩa |
Công Thức |
Tổng Vốn Chủ Sở Hữu |
Tổng vốn chủ sở hữu của tất cả tài sản trong tài khoản mà không xem xét tỷ lệ giá trị tài sản đảm bảo (tính bằng USD) |
Số Dư Ví + P&L Chưa Xác Thực Vĩnh Viễn & Hợp Đồng Tương Lai + Giá Trị Quyền Chọn |
Số Dư Ký Quỹ |
Tổng số tiền có thể được sử dụng làm ký quỹ trong tài khoản sau khi xem xét tỷ lệ giá trị tài sản đảm bảo (tính bằng USD) |
Ký Quỹ Chéo Số Dư Ví + P&L Chưa Xác Thực Vĩnh Viễn & Tương Lai
Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư Số Dư Ví + P&L Chưa Xác Thực Vĩnh Viễn & Tương Lai + Giá Trị Quyền Chọn |
Tỷ Lệ IM Tài Khoản |
Tỷ lệ cơ sở ký quỹ ban đầu của tài khoản |
Ký Quỹ Chéo Tổng Ký Quỹ Ban Đầu / (Số Dư Ký Quỹ - Lỗ Haircut + Lỗ Lệnh)
Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư Tổng Ký Quỹ Ban Đầu / (Vốn Chủ Sở Hữu - Lỗ Haircut + Lỗ Lệnh) |
Tỷ Lệ MM Tài Khoản |
Tỷ lệ cơ sở ký quỹ duy trì của tài khoản |
Ký Quỹ Chéo Tổng Ký Quỹ Duy Trì / (Số Dư Ký Quỹ - Lỗ Haircut + Lỗ Lệnh)
Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư Tổng Ký Quỹ Duy Trì / (Vốn Chủ Sở Hữu - Lỗ Haircut + Lỗ Lệnh) |
Tổng Ký Quỹ Ban Đầu |
Tổng số tiền ký quỹ ban đầu trong tài khoản (tính bằng USD) |
---------------- Ký Quỹ Ban Đầu cho các Vị Thế Mở + ---------------- Ký Quỹ Ban Đầu cho các Lệnh Đang Mở + ---------------- Ký Quỹ Ban Đầu cho Tài Sản Vay |
Tổng Ký Quỹ Duy Trì |
Tổng số tiền ký quỹ duy trì trong tài khoản (tính bằng USD) |
---------------- Ký Quỹ Duy Trì Tài Sản Vay + ---------------- Ký Quỹ Duy Trì cho Vị Thế Mở + ---------------- Ký Quỹ Duy Trì cho Lệnh Đang Mở |
UPL Vĩnh Viễn & Hợp Đồng Tương Lai (P&L Chưa Xác Thực) |
Tổng lãi lỗ chưa xác thực theo Hợp Đồng USDT Vĩnh Viễn và USDC Vĩnh Viễn & Tương Lai |
---------------- Tài Sản - P&L Chưa Xác Thực Vĩnh Viễn & Hợp Đồng Tương Lai Dựa Trên |
Lỗ Haircut |
Tổng số tiền ký quỹ có thể bị mất do lệnh giao ngay (tính bằng USD) |
---------------- Lỗ Haircut Biểu Tượng Giao Ngay (Tất Cả Lệnh Giao Ngay)
[Ghi Chú: Xem định nghĩa về Lỗ Haircut] |
Lỗ Lệnh |
Tổng tổn thất giá trị tiềm ẩn của ký quỹ do sai lệch giá lệnh vĩnh viễn so với Giá Tham Chiếu |
---------------- Tài Sản - Lỗ Lệnh Dựa Trên (Tất Cả Các Lệnh Vĩnh Viễn & Hợp Đồng Tương Lai) Lỗ Lệnh Mua: Phút [0, (Giá Tham Chiếu - Giá Lệnh ) × Kích Thước Lệnh]
Lỗ Lệnh Bán: Phút [0, (Giá Lệnh - Giá Tham Chiếu ) × Kích Thước Lệnh]
[Ghi Chú: Xem định nghĩa về Lỗ Lệnh] |
Giá Trị Quyền Chọn |
Tổng giá trị quyền chọn trong tài khoản (tính bằng USD) |
---------------- Tài Sản - Giá Trị Quyền Chọn Dựa Trên |
Đòn Bẩy Ký Quỹ Giao Ngay |
Bội số đòn bẩy giao ngay của kích thước tài sản do người dùng chọn |
Đòn Đòn Bẩy được thiết lập ở cấp tài sản chứ không phải cặp giao dịch.
Ví dụ: nếu bạn đặt đòn bẩy cho USDC, đòn bẩy sẽ được áp dụng bất cứ khi nào bạn vay USDC (ví dụ: để mua BTC bằng BTC/USDC). Tương tự như vậy, nếu bạn đặt đòn bẩy cho BTC, nó sẽ được áp dụng khi vay BTC để bán. |
Dựa Trên Tài Sản
Thời Hạn |
Định Nghĩa |
Công Thức |
Giá Trị USD |
Giá trị USD của tài sản (tính bằng USD) |
– |
Số Dư Ví |
Số lượng tài sản bạn nắm giữ thực tế trong ví UTA, được tính bằng USD. |
– |
Vốn Chủ Sở Hữu |
Vốn chủ sở hữu của tài sản mà không xem xét tỷ lệ giá trị tài sản đảm bảo |
Số Dư Ví Tài Sản + P&L Chưa Xác Thực Vĩnh Viễn & Hợp Đồng Tương Lai (USDC và USDT) + Giá Trị Quyền Chọn |
UPL Vĩnh Viễn & Hợp Đồng Tương Lai (P&L Chưa Xác Thực) |
Lãi lỗ chưa xác thực theo Hợp Đồng USDT Vĩnh Viễn và USDC Vĩnh Viễn & Tương Lai
|
Hợp Đồng USDT và USDC: 1. Vị Thế Long (Giá Vào Lệnh Trung Bình - Giá Tham Chiếu) × Kích Thước Vị Thế
Hợp Đồng Nghịch Đảo: 1. Vị Thế Long Kích Thước Vị Thế x [(1/Giá Vào Lệnh Trung Bình) - (1/Giá Tham Chiếu)]
Kích Thước Vị Thế x [(1/Giá Tham Chiếu) - (1/Giá Vào Lệnh Trung Bình)]
|
Giá Trị Quyền Chọn |
Tổng giá trị quyền chọn được tính bằng USD |
Giá Tham Chiếu Quyền Chọn × Kích Thước Vị Thế |
Số Dư Ký Quỹ |
Số lượng tài sản có thể được sử dụng làm ký quỹ sau khi xem xét tỷ lệ giá trị tài sản đảm bảo (USDC và USDT) |
Ký Quỹ Chéo Số Dư Ví + P&L Chưa Xác Thực Vĩnh Viễn & Tương Lai
Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư Số Dư Ví + P&L Chưa Xác Thực Vĩnh Viễn & Tương Lai + Giá Trị Quyền Chọn |
Số Dư Khả Dụng (đối với Phái Sinh) |
Số lượng tài sản có thể được sử dụng để mở các vị thế USDT Vĩnh Viễn, USDC Vĩnh Viễn & Tương Lai và Quyền Chọn (USDC và USDT) |
Ký Quỹ Chéo Số Dư Ký Quỹ − Tổng Ký Quỹ Ban Đầu − Đóng Băng
Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư Vốn Chủ Sở Hữu − Tổng Ký Quỹ Ban Đầu − Đóng Băng |
Ký Quỹ Ban Đầu (đối với Vị Thế Mở và Lệnh Đang Mở) |
Ký quỹ ban đầu là số tiền tối thiểu cần thiết để tạo các lệnh và vị thế phái sinh |
Ký Quỹ Ban Đầu Của Lệnh Đang Mở = (Gía Trị Lệnh / Đòn Bẩy) + Phí Mở Ước Tính + Phí Đóng Vị Thế Ước Tính
Hợp Đồng USDT & USDC: Gía Trị Lệnh = Kích Thước Lệnh × Giá Lệnh
Hợp Đồng Nghịch Đảo: Gía Trị Lệnh = Kích Thước Lệnh ÷ Giá Lệnh
Ký Quỹ Ban Đầu Của Vị Thế = (Giá Trị Vị Thế / Đòn Bẩy) + Phí Đóng Vị Thế Ước Tính
Hợp Đồng USDT & USDC: Giá Trị Vị Thế = Kích Thước Vị Thế × Giá Tham Chiếu
Hợp Đồng Nghịch Đảo: Giá Trị Vị Thế = Kích Thước Vị Thế ÷ Giá Tham Chiếu
IM cho các Vị Thế Được Phòng Ngừa Rủi Ro (Chế Độ Ký Quỹ Chéo): Vị Thế Có Giá Trị Cao Hơn: 1. Vị thế Long IM = (Giá Tham Chiếu × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa ÷ Đòn Bẩy) + [Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa × (1 - 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2] + (Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Ròng × (1 - 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker)
Khi được phòng ngừa rủi ro đầy đủ, kích thước vị thế ròng = 0
2. Vị thế Short IM = (Giá Tham Chiếu × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa÷ Đòn Bẩy) + [Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa (1 + 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2] + (Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Ròng × (1 + 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker)
Khi được phòng ngừa rủi ro đầy đủ, kích thước vị thế ròng = 0
Vị Thế Có Giá Trị Thấp Hơn: 1. Vị thế Long IM= Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa × (1 − 1 / Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2
2. Vị thế Short IM= Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa × (1 + 1 / Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2 |
Ký Quỹ Ban Đầu (trên Tài Sản Vay) |
Số tiền ký quỹ ban đầu được sử dụng cho Giao Dịch Ký Quỹ Giao Ngay |
Kích Thước Vay Tài Sản × Tỷ Lệ IM Cho Tài Sản Vay |
Tỷ Lệ IM (đối với Tài Sản Vay) |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu cần thiết để vay tài sản |
IMR cho tài sản vay = 1/Đòn Bẩy |
Số Số Lượng Vay |
Tổng số tiền vay cho một tài sản tương ứng không đủ số dư khả dụng |
Ký Quỹ Chéo ABS [Phút (0, Vốn Chủ Sở Hữu − Ký Quỹ Ban Đầu Quyền Chọn Mua - Giá Trị Quyền Chọn Dương − Tài Sản Bị Đóng Băng)]
Ký Quỹ Danh Mục Đầu Tư ABS [Phút (0, Vốn Chủ Sở Hữu - Đóng Băng)] |
Ký Quỹ Duy Trì (đối với Vị Thế Mở và lệnh đang mở) |
Ký quỹ duy trì là số tiền tối thiểu cần thiết để duy trì vị thế phái sinh.
Tỷ lệ ký quỹ duy trì cần thiết dựa trên giới hạn rủi ro của bạn. Các yêu cầu MMR đối với các vị thế mở và lệnh tăng lên khi các bậc giới hạn rủi ro của bạn tăng lên. Vui lòng kiểm tra giới hạn rủi ro của cặp giao dịch tương ứng tại đây. |
Ký Quỹ Duy Trì = Kích Thước Vị Thế × Giá Tham Chiếu × Tỷ Lệ Ký Quỹ Duy Trì + Phí Đóng Vị Thế Ước Tính Vị Thế Có Giá Trị Cao Hơn: 1. Nếu đó là một vị thế mua MM = [(Giá Tham Chiếu × Kích Thước Vị Thế Ròng × MMR) − Khấu Trừ MM] + [Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Phòng Ngừa Rủi Ro × (1 - 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2] + [Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Ròng × (1 - 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker]
Khi được phòng ngừa rủi ro đầy đủ, kích thước vị thế ròng = 0
2. Nếu đó là vị thế bán MM = [(Giá Tham Chiếu × Kích Thước Vị Thế Ròng × MMR) − Khấu Trừ MM] + [Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Phòng Ngừa Rủi Ro × (1 + 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2] + [Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Ròng × (1 + 1 ÷ Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker]
Khi được phòng ngừa rủi ro đầy đủ, kích thước vị thế ròng = 0
Vị Thế Có Giá Trị Thấp Hơn: 1. Nếu đó là một vị thế mua MM = Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa × (1 − 1 / Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2
2. Nếu đó là vị thế bán MM = Giá Vào Lệnh × Kích Thước Vị Thế Được Phòng Ngừa × (1 + 1 / Đòn Bẩy) × Tỷ Lệ Phí Taker × 2 |
Ký Quỹ Duy Trì (đối với Tài Sản Vay) |
Số tiền ký quỹ duy trì được sử dụng bởi tài sản đã kích hoạt vay tự động. |
Số Lượng Vay × Tỷ Lệ MM Theo Tài Sản Vay |
Tỷ Lệ Ký Quỹ Duy Trì (đối với Tài Sản Vay) |
Tỷ lệ ký quỹ cần thiết để duy trì tài sản vay
Tỷ lệ ký quỹ duy trì cần thiết dựa trên các bậc vị thế của bạn. Các yêu cầu MMR đối với tiền vay tăng lên khi các bậc vị thế của bạn tăng lên. |
Vui lòng tham khảo tỷ lệ ký quỹ duy trì cần thiết cho mỗi coin vay tại đây. |
Ký Quỹ Ban Đầu và Ký Quỹ Duy Trì cho Quyền Chọn |
Để biết thêm chi tiết về cách tính Ký Quỹ Ban Đầu và Ký Quỹ Duy Trì cho Quyền Chọn, vui lòng tham khảo tại đây. |

